Bước tới nội dung

Tagawa Kyosuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tagawa Kyosuke
田川 亨介
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tagawa Kyosuke
Ngày sinh 11 tháng 2, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Fukuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sagan Tosu
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2017 Sagan Tosu
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2017– Sagan Tosu 26 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– U-17 Nhật Bản
2016– U-18 Nhật Bản
2017– U-20 Nhật Bản 5 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:56, 12 tháng 3 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 09:16, 12 tháng 11 năm 2017 (UTC)

Tagawa Kyosuke (田川 亨介 (Điền-Xuyên Hanh-Giới) Tagawa Kyōsuke?, sinh ngày 11 tháng 2 năm 1999 ở Fukuoka Prefecture) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Santa Clara ở giải VĐQG Bồ Đào Nha.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tagawa trải qua hệ thống trẻ của Sagan Tosu, và có màn ra mắt Ngày 5 tháng 3 trước Kawasaki Frontale, thay cho Takamitsu Tomiyama trong trận hòa 1-1.[1][2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến trận đấu diễn ra ngày 10 tháng 3 năm 2018[3][4]
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Sagan Tosu 2017 J1 League 24 4 4 0 28 4
2018 2 1 1 0 3 1
Tổng cộng sự nghiệps 26 5 5 0 0 0 0 0 31 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kawasaki Frontale 1-1 Sagan Tosu”. Goal.com. 5 tháng 3 năm 2017. Truy cập 23 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ “川崎F 1-1 鳥栖”. J1 League (bằng tiếng Nhật). 5 tháng 3 năm 2017. Truy cập 23 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 68 out of 289)
  4. ^ Tagawa Kyosuke tại Soccerway

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]